gibier
gibier [3Íbje] n. m. 1. Vật săn, thú săn. Région où le gibier abonde: Vùng nhiều thú săn. Gibier à plume, à poil: Chim săn; thú săn. Gros gibier: Thú săn lón (lợn rừng, hưou...). Thịt rùng. Il y a du gibier au menu: Có thịt rùng trong thục don. 3. Bóng Gibier de potence: Kẻ đấng tội treo cổ.