TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

glycérol

CH2OH

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

E 422

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

glycerine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

glycerol

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

glycérol

CH2OH

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

CHOH

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

E 422

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Glycerin CH2OH

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

glycérol

glycérine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

glycérol

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

glycérine,glycérol /INDUSTRY-CHEM/

[DE] CH2OH; CHOH; E 422; Glycerin CH2OH

[EN] CH2OH); E 422; glycerine; glycerol(CH2OH

[FR] glycérine; glycérol

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

glycérine,glycérol

glycérine [gliseRÍn] n. f. hay glycérol [gliseRol] n. m. HOÁ Glyxêrin. La glycérine, qui entre dans la composition des corps gras, est utilisée dans l’industrie pharmaceutique, la chimie des matières plastiques et la fabrication des explosifs (V. nitroglycérine): Glyxêrin, nằm trong thành phần các chất béo, đuọc dùng trong công nghiệp duọc, hóa học các chất dẻo và chế tạo các chất nố.