glycérine,glycérol
glycérine [gliseRÍn] n. f. hay glycérol [gliseRol] n. m. HOÁ Glyxêrin. La glycérine, qui entre dans la composition des corps gras, est utilisée dans l’industrie pharmaceutique, la chimie des matières plastiques et la fabrication des explosifs (V. nitroglycérine): Glyxêrin, nằm trong thành phần các chất béo, đuọc dùng trong công nghiệp duọc, hóa học các chất dẻo và chế tạo các chất nố.