TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

gourmande

gourmand

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gourmande

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un(e) gourmand(e)

Một kẻ háu ăn.

Il réclame tant par mois, il est trop gourmand

Nó dòi lưong ngần này mỗi tháng, thật quá tham lam.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gourmand,gourmande

gourmand, ande [guRmõ, ad] adj. và n. I. adj. 1. Tham ăn, háu ăn. Il est très gourmand: Nó rất tham ăn. Etre gourmand de fruits: Thích ăn hoa quả. > Subst. Un(e) gourmand(e): Một kẻ háu ăn. 2. Bóng Tham lam, đồi hỏi. Il réclame tant par mois, il est trop gourmand: Nó dòi lưong ngần này mỗi tháng, thật quá tham lam. II. n. m. 1. Cành bồ lan của cây dâu. 2. Cành tuợc.