grêle
grêle [gRel] adj. (và n. m.) 1. Mảnh dẻ; mảnh khảnh. Jambes grêles: Chân mảnh khảnh. Trái trapu. 2. Par ext. Lảnh lót. Voix grêle: Giong lảnh lót. 3. GPHÂU Intestin grêle, hay (n. m.) le grêle: Ruột non.
grêle
grêle [gRel] n. f. Mua đá. Récoltes dévastées par la grêle: Mùa màng bị tàn hại bổi mưa dá. > Bóng Grêle de pierres, de coups, d’injures: Một trận mua dá; mua dấm; một trận chửi rủa túi bụi.