gratter
gratter [gRate] I. V. tr. [1] 1. Cạo, nạo. Gratter un meuble: Cạo một dò gỗ. 2. Cạo chữ. Gratter un mot, une inscription: Cạo chữ; cạo bò một câu dề (trên bia mộ). 3. Gãi. Gratter le dos de qqn: Gãi lưng cho ai. Se gratter le bras: Gãi cánh tay. > Par ext., Thân Cọ xuóc; cào. Un vêtement qui gratte: Quần áo làm ngứa ngáy. Ça me gratte: Điều đó làm tôi ngứa ngáy. 4. Thân Vưọt lên, vượt qua. 5. Nhặt nhạnh, kiếm chác, bót xén. Gratter quelques sous: Bớt xén, nhặt nhạnh vài xu. IL V. intr. 1. Gratter à une porte: Khẽ gõ vào của (để gọi nguòi mở). 2. Gratter de la guitare: Gãi đàn ghi ta (choi tài tử, choi kém). 3. Ogian Làm việc.