gronder
gronder [gRõde] I. V. intr. [1] 1. Gầm lên; sủa, hộc lên v Le chien gronde: Con chó sủa hộc lên. 2. Âm ầm; gầm lên, gào thét. La mer grondait: Biền gầm lẽn. 3. Bóng Đe dọa, âm ỉ. La révolte gronde: Cuộc khỏi nghĩa dang âm ỉ. IL V. tr. Mắng, la. Gronder un enfant dissipé: La mắng môt dứa bé nghịch ngợm.