TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

gros

fat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

gros

fett

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

gros

gros

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

grosse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un gros garçon

Một chàng trai vạm võ.

Un gros, une grosse

Một anh chàng to lớn, một bà béo.

Avoir de grosses mains

Có những bàn tay to.

Avoir le cœur gros

Có trái tim buồn rầu.

Gros œuvre

Tác phẩm lớn. V.

Ecrire gros

Viết chữ lớn.

Vendre en gros et au détail

Bán buôn và bán lẻ.

Racontez l’histoire en gros

Kể về dại thế câu chuyện,

Le gros des troupes

Phần

Vendre en gros et au détail

Bán buôn và bán lẻ.

Racontez l’histoire en gros

Kể về dại thế câu chuyện,

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gros,grosse

gros, grosse [gRo, gRos] adj., adv. và n. I. adj. 1. To, lón. Un gros chat: Con mèo lớn. Faire de grosses taches: Làm dây những vết bẩn lớn. Imprimé en gros caractères: In chữ lớn. 2. Vạm vỡ. Un gros garçon: Một chàng trai vạm võ. -N. Un gros, une grosse: Một anh chàng to lớn, một bà béo. > (Bộ phận của thân thể). Avoir de grosses mains: Có những bàn tay to. 3. loc. Bóng Avoir le cœur gros: Có trái tim buồn rầu. —Lồithờĩ Etre grosse: Có mang (có chửa). Grosse voix: Tiếng oang oang; giọng nạt nộ. Faire les gros yeux: Trọn mat. -Thân Avoir la grosse tête: Tự phụ, kiêu căng. 4. HÁI Biển động. Gros temps: Thời tiết Un gros bonnet, une grosse légume: Một nhân vật quan trong. 6. Gros œuvre: Tác phẩm lớn. V. œuvre. 7. Thô, không tinh, thiếu nhuần nhuyễn. Du gros vin, (Thân) du gros rouge: Rượu vang xấu; mầu đỏ kệch (sượng). Gros rire: Cưòi dung tục (thiếu tê nhị). Grosses vérités: Sự thật hiển nhiên. Cet argument est un peu gros: Lập luận này hoi thô thiến. Cette histoire est un peu grosse: Câu chuyện này hoi khó tin. > Gros mot: Lồi thô tục. n. adv. 1. Nhiều. Gagner gros: Thắng lớn. Il y a gros à parier que: Có nhiều phần chắc là. 2. Chữ lớn. Ecrire gros: Viết chữ lớn. 3. loc. adv. En gros: Sô lượng công việc. 2. Commerce de gros: Bán buôn. Faire un prix de gros: Giá bán buôn. 3. Gros de Naples, de Tours: vải thô vùng Naplơ, vùng Tua. xấu, dòng bão. 5. Quan trọng, lớn. Jouer gros jeu: Đánh to, choi trò nguy hiểm. Un gros entrepreneur: Nhà thầu lớn. Décrocher, gagner le gros lot: Trúng số độc đắc. Thân xấu, dòng bão. 5. Quan trọng, lớn. Jouer gros jeu: Đánh to, choi trò nguy hiểm. Un gros entrepreneur: Nhà thầu lớn. Décrocher, gagner le gros lot: Trúng số độc đắc. Thân lón. Vendre en gros et au détail: Bán buôn và bán lẻ. -Đại thể, không đi vào chi tiết. Racontez l’histoire en gros: Kể về dại thế câu chuyện, in. n. m. 1. Phần quan trọng hon; phần lớn. Le gros des troupes: Phần lón. Vendre en gros et au détail: Bán buôn và bán lẻ. -Đại thể, không đi vào chi tiết. Racontez l’histoire en gros: Kể về dại thế câu chuyện, in. n. m. 1. Phần quan trọng hon; phần lớn. Le gros des troupes: Phần lớn quân dôi. Le gros de l’affaire: Phần lớn lớn quân dôi. Le gros de l’affaire: Phần lớn

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gros /INDUSTRY-CHEM/

[DE] fett

[EN] fat

[FR] gros