gueule
gueule [gœl] n. f. 1. Mõm. Gueule d’un chien, d’un crocodile, d’un requin: Mõm chó, mõm cá sấu, mõm cá mập. > Loc. Bóng Se jeter dans la gueule du loup: Rơi vào tình huống nguy hiểm vì bất cẩn. 2. Thân Mồm, mắt nguôi. Une belle gueule: Một bộ mặt xinh xắn. Une sale, une vilaine gueule: Mot bộ mặt xấu xa tòm lọm; một guong mặt xảo trá. > Loc. Faire la gueule: Giận dỗi, làm cao, lên mặt. Casser la gueule à qqn: Đập cho ai vỡ mặt; cho ai một trân. Se casser la gueule: Ngã. Gueule cassée: Có thuơng tích ở mặt. Gueule noir: Thợ mỏ. Fermer la (sa) gueule: Ngậm miệng (im lặng); làm thinh. Ta gueule! vos gueules! Im mồm, câm mồm. Grande gueule: Kẻ to mồm. Fine gueule: Kẻ sành ăn. Avoir la gueule de bois: Khô cổ, nhức đầu vì uôhg nhiều rượu. Avoir de la gueule: Có mẽ; có dáng. 3. Miệng. Canon chargé jusqu’à la gueule: Súng nạp đạn đến tận miệng.