TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

gypse

gypsum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

gypse

Gips/stein

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

gypse

gypse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chauffé vers 200°C, le gypse perd de l’eau et donne du plâtre

Đá thạch cao dun nóng lên tói 200°c thì mất nuóc và cho ta thạch cao.

Chauffé vers 200°C, le gypse perd de l’eau et donne du plâtre

Đá thạch cao đun nóng lên tói 200°C thi mất nưóc và cho ta thạch cao.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gypse /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Gips/stein

[EN] gypsum

[FR] gypse

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gypse

gypse [3Ĩps] n. m. Đá thạch cao. Chauffé vers 200°C, le gypse perd de l’eau et donne du plâtre: Đá thạch cao dun nóng lên tói 200°c thì mất nuóc và cho ta thạch cao.

gypse

gypse [3ips] n. m. Đá thạch cao. Chauffé vers 200°C, le gypse perd de l’eau et donne du plâtre: Đá thạch cao đun nóng lên tói 200°C thi mất nưóc và cho ta thạch cao.