hâte
hâte [’otj n. f. 1. Sự vội vã, hối hả. Mettre trop de hâte à se préparer: Chuẩn bị vội vã. > Avoir hâte (de, que): Vội vàng, hấp tấp, nóng nảy. 2. loc. adv. En hâte: Mau lẹ, gấp rút. Accourir en hâte, en grande hâte, en toute hâte: Vội chạy lại, chạy vội tói. t> A la hâte: Hâp tấp. Travail fait à la hâte: Việc làm hấp tấp.
hâte,haste
hâte [’at] hay haste [’ast] n. f. Cũ Que xiên thịt quay. > Thịt quay.