hertz
hertz [’ERts] n. m. LÝ Đon vị tần số (ký hiệu Hz). 1 Hz est la fréquence d’un phénomène dont la période est de 1 seconde: Một Hz là tẩn số của một dao dộng có chu kỳ 1 giây. hertzien, ienne [ERtzjÊ, jEn] adj. VIỄN Ondes hertziennes: Sóng vô tuyến. -Relais hertzien: Rơle vô tuyến. Les relais hertziens permettent d’assurer la couverture du territoire en émissions de télévision: Các rôle vô tuyến dám bảo cho viêc phủ sóng truyền hình trên khắp lãnh thổ. Đồng réémetteur. -Câble hertzien: Chùm sóng vô tuyến.