humain,humaine
humain, aine [ymẽ, En] adj. và n. I. adj. 1. Thuộc về con nguời Corps humain: Thân thể con ngưòi. Esprit humain: Tâm trí con ngưòi. Nature humaine: Bản chất con ngưòi. -Đối lập vói động vật, thục vật. Race, espèce humaine: Giống, loài ngưòi. Le genre humain: Loài nguôi, nhân loại. -Đối lập vói thần thánh. Justice humaine: Sự công bằng của con người. Les voies humaines: Những con dường của nhăn loại. > Tính nguời, bản chất con nguôi. L’erreur est humaine: Sai lầm là bản chất của con ngưòi. 2. Bao gồm con nguôi, áp dụng vào con nguôi, nhân văn. Sciences humaines: Khoa học nhân văn. Géographie humaine: Địa lý nhân văn. 3. Tính nguôi (vói mặt mạnh và yếu của nó). Personnage profondément humain: Nhân vật có tính người sâu sắc. 4. Nhân từ, bác ái, từ tâm, từ bi, thuong nguôi. Se montrer humain: Tỏ ra có lòng thưong ngưòi. n. n. Con nguôi ta, nhân loại. Détester les humains: Ghét mọi ngưòi. 2. Thuộc về bản chất con ngubi. Cela dépasse l’humain: Điều này vượt lên trên bản chất con người.