TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

identification

TỰ ĐỒNG NHẤT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

identification :

Identification :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
identification

identification

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

identification friend or foe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

identification :

Identifizierung:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
identification

Identifikation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Identifizierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kennzeichnung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kennung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kennungsgerät

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

identification

identification

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
identification :

Identification :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Tâm Lý

Identification

[VI] TỰ ĐỒNG NHẤT

[FR] Identification

[EN]

[VI] Đồng hóa, lấy một đặc điểm của một người khác cho hòa nhập vào bản thân, nhằm biến bản thân theo mẫu hình của người kia. Theo phân tâm học, là một cơ chế rất quan trọng trong sự hình thành nhân các: trẻ em lần lượt tự đồng nhất với mẫu hình những người lớn, đặc biệt bố mẹ. Cơ chế này giúp vượt qua mặc cảm Ơđip, và sau 5-6 tuổi, con trai tự đồng nhất với bố, con gái với mẹ. Thanh niên thường hay tự đồng nhất với thần tượng, một diễn viên hay vận động viên nổi tiếng. Trong các nhóm, nhiều người tự đồng nhất với “lãnh tụ”, bắt chước mọi hành vi của người ấy.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

identification /SCIENCE/

[DE] Identifikation

[EN] identification

[FR] identification

identification /IT-TECH/

[DE] Identifizierung

[EN] identification

[FR] identification

identification /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Identifikation; Identifizierung

[EN] identification

[FR] identification

identification /AGRI/

[DE] Kennzeichnung

[EN] identification

[FR] identification

identification /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Identifizierung

[EN] identification

[FR] identification

identification /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Kennung; Kennungsgerät

[EN] identification friend or foe

[FR] identification

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

identification

identification [idôtifikasjô] n. f. 1. Sự đồng nhất hóa, sự đoán nhận, sự nhận dạng, sự xác định. —PHTÂM Quá trình đồng nhất hóa (của một nguòi vói nguòi mẫu của mình), quá trình nhập vai. 2. KỸ Sự định danh (tình trạng của một hệ thông điều khiển học).

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Identification :

[EN] Identification :

[FR] Identification :

[DE] Identifizierung:

[VI] (tâm lý) sự đồng hóa, tiếp thu những đặc tính của người khác, nhất là cha mẹ, rất quan trọng đối với con trẻ trong sự phát triển nhân cách của nó về sau.