TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

impair

ungerade

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

impair

impair

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

impaire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Faire, commettre un impair

Làm, phạm môt diều vụng về.

La fonction sin X est impaire

Hàm six X là một hàm lẻ.

Le côté impair d’une rue

Bên mang số lè của một dường phố.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

impair

impair

ungerade

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

impair

impair [ẼpgR] n. m. Điều vụng về. Faire, commettre un impair: Làm, phạm môt diều vụng về.

impair,impaire

impair, aire [ËpgR] adj. TOÁN Lẻ: Nombres impairs: Các số lè. -Fonction, application impaire: Hàm, sự ứng dụng lẻ [ví dụ như f(-x) = —f(x).] La fonction sin X est impaire: Hàm six X là một hàm lẻ. > Mang số lẻ. Le côté impair d’une rue: Bên mang số lè của một dường phố.