imprimer
imprimer [ẼpRime] V. tr. [1] 1. In, ấn loát, ân hành. Imprimer une gravure, un cachet: ln một bức tranh, khắc một con dấu. Imprimer une étoffe: In những môtíp hoa văn trên vải. t> Spécial. Imprimer un texte, un livre: In mot văn bản, mot cuốn sách. Par ext. Công bố phổ biến (một tác phẩm, một tác giả). Imprimer un jeune poète: Phổ biến tác phẩm của một nhà tho' trẻ. 2. Đế’ lại dâu vết, in lại. Traces de roues imprimées dans la boue: Những dấu vết của bánh xe in trong bùn. t> Bóng La satisfaction est. imprimée sur son visage: Sự hài lòng in trên nét mặt hắn. 3. Truyền (một chuyển động). Vitesse que le vent imprime aux voiliers: Tốc dộ mà gió đã truyền lên cánh buồm.