TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

imprimer

print

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

imprimer

drucken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

imprimer

imprimer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Imprimer un texte, un livre

In mot văn bản, mot cuốn sách. Par ext.

Imprimer un jeune poète

Phổ biến tác phẩm của một nhà tho' trẻ.

Traces de roues imprimées dans la boue

Những dấu vết của bánh xe in trong bùn.

La satisfaction est. imprimée sur son visage

Sự hài lòng in trên nét mặt hắn.

Vitesse que le vent imprime aux voiliers

Tốc dộ mà gió đã truyền lên cánh buồm.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

imprimer /IT-TECH/

[DE] drucken

[EN] print

[FR] imprimer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

imprimer

imprimer [ẼpRime] V. tr. [1] 1. In, ấn loát, ân hành. Imprimer une gravure, un cachet: ln một bức tranh, khắc một con dấu. Imprimer une étoffe: In những môtíp hoa văn trên vải. t> Spécial. Imprimer un texte, un livre: In mot văn bản, mot cuốn sách. Par ext. Công bố phổ biến (một tác phẩm, một tác giả). Imprimer un jeune poète: Phổ biến tác phẩm của một nhà tho' trẻ. 2. Đế’ lại dâu vết, in lại. Traces de roues imprimées dans la boue: Những dấu vết của bánh xe in trong bùn. t> Bóng La satisfaction est. imprimée sur son visage: Sự hài lòng in trên nét mặt hắn. 3. Truyền (một chuyển động). Vitesse que le vent imprime aux voiliers: Tốc dộ mà gió đã truyền lên cánh buồm.