TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

incertaine

incertain

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

incertaine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Clarté, limite incertaine

Anh sáng lờ mờ, ranh giói không rõ.

Incertain du succès

Không chắc thành công.

Incertain de 1’attitude à prendre

Lưỡng lự về thái dộ cần có.

La démarche incertaine d’un convalescent

Dáng di khống vững của một người dang hồi sức.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

incertain,incertaine

incertain, aine [ẼscRtẼ, Én] adj. và n. I. adj. Không chắc chắn, bâp bênh. Guérison, nouvelle, signification, durée incertaine: Sự khỏi bệnh, tin tức, ý nghĩa, thời gian không chắc chắn. > Temps incertain: Thồi tiết không biết đâu mà lưòng, không thể đoán trước. 2. Không rõ, l' ơ m' ơ. Clarté, limite incertaine: Anh sáng lờ mờ, ranh giói không rõ. II. adj. Đáng ngơ, mập mớ. Incertain du succès: Không chắc thành công. > Không nhất quyết, lưỡng lự. Incertain de 1’attitude à prendre: Lưỡng lự về thái dộ cần có. -Par ext. La démarche incertaine d’un convalescent: Dáng di khống vững của một người dang hồi sức. III. n. m. TÀI Giá ngoại tệ (tính bằng frăng).