incertain,incertaine
incertain, aine [ẼscRtẼ, Én] adj. và n. I. adj. Không chắc chắn, bâp bênh. Guérison, nouvelle, signification, durée incertaine: Sự khỏi bệnh, tin tức, ý nghĩa, thời gian không chắc chắn. > Temps incertain: Thồi tiết không biết đâu mà lưòng, không thể đoán trước. 2. Không rõ, l' ơ m' ơ. Clarté, limite incertaine: Anh sáng lờ mờ, ranh giói không rõ. II. adj. Đáng ngơ, mập mớ. Incertain du succès: Không chắc thành công. > Không nhất quyết, lưỡng lự. Incertain de 1’attitude à prendre: Lưỡng lự về thái dộ cần có. -Par ext. La démarche incertaine d’un convalescent: Dáng di khống vững của một người dang hồi sức. III. n. m. TÀI Giá ngoại tệ (tính bằng frăng).