unsicher /(Adj.)/
không an toàn;
không chắc chắn;
nguy hiểm (gefahrvoll, gefähr lich);
eine unsichere Gegend : một vùng đất nguy hiềm einen Ort unsicher machen : (đùa) lưu lại nơi nào để “quậy”.
unsicher /(Adj.)/
bấp bênh;
không chắc chắn;
không vững chắc;
die Arbeitsplätze werden immer un sicherer : những chỗ làm ngày càng bắp bènh.
unsicher /(Adj.)/
đáng ngờ;
không đảm bảo;
không đáng tin cậy (nicht verlässlich, zweifel haft);
ich weiß es nur aus relativ unsicherer Quelle : tôi biết điều đó từ một nguồn tin không mấy chắc chắn.
unsicher /(Adj.)/
không tin cậy được;
không uy tín (unzuverlässig);
ein unsicherer Schuldner : một con nợ không có uy tin.
unsicher /(Adj.)/
do dự;
ngập ngừng;
thiếu kiên quyết;
không dứt khoát;
không vững vàng;
mit unsicheren Schritten : với bước chân ngập ngừng das Kind ist noch unsicher auf den Beinen : đứa bé đi vẫn chưa vững.
unsicher /(Adj.)/
thiếu tự tin;
er wurde zusehends unsicher : càng ngày anh ta càng thiếu tự tin.
unsicher /(Adj.)/
không khẳng định;
không biết trước;
không chắc chắn;
ein Unternehmen mit unsicherem Ausgang : một vụ dầu tư chưa biết chắc kết quả eine unsichere Zukunft : một tương lai không chắc chắn.