precarious
(precatory) (tt) : mong manh, tạm thời, bẳp bênh [LỊ (possession, tenure) với tính cách tạm thời. - precatory words - các tứ diến tá sự sừ dụng tài sàn, mà người ta có thế suy đoán ý chí cùa người tặng dữ (hay người dã chct) là thiết lập sự ùy thác (trust). Tòa án có khuynh hướng giải thích các từ này trong một nghĩa chặt chẽ rõ ràng.