Fraglichkeit /f =, -en/
sự] nghi ngò, khả nghi.
anzweifeln /vt/
nghi ngò, hoài nghi.
Argwohn /m -(e)s/
sự, mói, nỗi] ngò vực, nghi ngò, nghi kị, hoài nghi; Argwohn
verdächtig /a/
1. đáng ngò, đáng nghi, nghi ngò; 2. bị nghi ngô; eines Verbrechens - bị nghi là tội phạm; ị -m verdächtig Vorkommen có vẻ nghi ngò ai.
bezweifeln /vt/
nghi ngò, hoài nghi, nghi ky, ngà vực, ngờ nghi.
skeptisch /a/
1. hoài nghi, đa nghi, nghi ngò; 2. (triết) hoài nghi chủ nghĩa.
Verdacht /m -(e)s/
sự, mỗi, nỗi] ngỏ vực, nghi ngò, nghi kị, hoài nghi, hiềm nghi (wegen G về...); auf j-n - haben, j-n in (imỊ Verdacht haben, gegen fn Verdacht hégen [schöpfen] nghi ngỏ, ngò vực, hoài nghi; Verdacht ỊerwékkenỊ gây ra sự nghi ngô; fn in Verdacht bringen gieo sự nghi ngò cho ai; in [im] Verdacht Stehen bị nghi ngò, bị nghi kị.
ominös /a/
1. gở, xấu, dữ; 2. nghi ngò, đáng nghi, khả nghi.
verdächtigen /vt (wegen G)/
vt (wegen G) ngỏ vực, nghi ngò, nghi kị, hòai nghi, tình nghi, hiềm nghi; } -n einer Sache - nghi ngd ai về cái gì.
unsicher /a/
1. khá nguy hiểm, có hại; 2. nghi ngò, bắp bênh, không chắc chắn, đáng ngô; 3. do dự, ngập ngừng, không quả quyết, thiếu kiên quyết, không dứt khoát; j-n unsicher machen làm ai luống cuống; im unsicher n sein nghi ngd, nghi ván, hoài nghi.
vermuten /vt/
1. giả định, giả thiết, dự đoán, úc đoán, ưdc đoán, phỏng đoán, đoán rằng; 2. ngò vực, nghi ngò, nghi kị, hoài nghi, hiềm nghi, nghi, ngò.