Verdacht /m -(e)s/
sự, mỗi, nỗi] ngỏ vực, nghi ngò, nghi kị, hoài nghi, hiềm nghi (wegen G về...); auf j-n - haben, j-n in (imỊ Verdacht haben, gegen fn Verdacht hégen [schöpfen] nghi ngỏ, ngò vực, hoài nghi; Verdacht ỊerwékkenỊ gây ra sự nghi ngô; fn in Verdacht bringen gieo sự nghi ngò cho ai; in [im] Verdacht Stehen bị nghi ngò, bị nghi kị.
verdächtigen /vt (wegen G)/
vt (wegen G) ngỏ vực, nghi ngò, nghi kị, hòai nghi, tình nghi, hiềm nghi; } -n einer Sache - nghi ngd ai về cái gì.