incompatibilité
incompatibilité [Ẽkõpatibilite] n. f. 1. Tính không tưong hợp, sự không hợp. Incompatibilité d’humeur: Sự không họp về tinh tình. -Ỵ Incompatibilité sanguine, incompatibilité tissulaire: Sụ không tưong hop về nhóm máu, về mô. > LUẬT Incompatibilité de fonctions: Sự tưong ky giữa các chức vụ (làm cho ta không thể kiêm nhiệm chúng). 2. TOÁN Sự không tuong thích (của một hệ thống phuong trình).