indicateur,indicatrice
indicateur, trice [ẾdikatceR, tRĨsl n. và adj. n. 1. Tên chỉ điểm (của công an). 2. Sách chỉ dẫn. Indicateur des chemins de fer, des rues d’une ville: Sách chí dẫn dường sắt, các phố xá ở một thành phố. 3. KÏ Thiết bị chỉ báo, đồng hồ. Indicateur de vitesse, de pression, d’altitude, etc: Thiết bị chỉ tốc dộ, áp lực, dộ cao, v.v... 4. HOA Indicateur coloré. Chất chỉ thị màu (ruợu quỳ, v.v...). 5. KTỄ CHTRỊ Chỉ báo. Indicateurs socio-économiques: Các chỉ báo kinh tế xã hôi. II. adj. Chỉ dẫn, chỉ báo. Poteau indicateur: Cột chí báo.