induit
induit [Ẽdylt] n. m. 1. THCHÚA Đặc quyền (do giáo hoàng ủy cho). 2. sứ Thuế đặc biệt (ở Tây Ban Nha, đánh vào những hàng nhập từ Mỹ).
induit,induite
induit, ite [Ẽdqi, it] và n. 1. adj. ĐIỆN Hiệu ứng, cảm ứng, điện cảm. 2. n. m. ĐIỆN Phần ứng, bộ ứng. L’induit d’un alternateur est fixe; celui d’une génératrice de courant continu est mobile: Phần ứng của máy phát diện xoay chiều thì bất dộng; còn phần ứng của máy phát diện một chiều thì dộng.