TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

induit

armature

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

induit

Anker

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

induit

induit

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

induite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’induit d’un alternateur est fixe; celui d’une génératrice de courant continu est mobile

Phần ứng của máy phát diện xoay chiều thì bất dộng; còn phần ứng của máy phát diện một chiều thì dộng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

induit /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Anker

[EN] armature

[FR] induit

induit /ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Anker

[EN] armature

[FR] induit

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

induit

induit [Ẽdylt] n. m. 1. THCHÚA Đặc quyền (do giáo hoàng ủy cho). 2. sứ Thuế đặc biệt (ở Tây Ban Nha, đánh vào những hàng nhập từ Mỹ).

induit,induite

induit, ite [Ẽdqi, it] và n. 1. adj. ĐIỆN Hiệu ứng, cảm ứng, điện cảm. 2. n. m. ĐIỆN Phần ứng, bộ ứng. L’induit d’un alternateur est fixe; celui d’une génératrice de courant continu est mobile: Phần ứng của máy phát diện xoay chiều thì bất dộng; còn phần ứng của máy phát diện một chiều thì dộng.