induit,induite
induit, ite [Ẽdqi, it] và n. 1. adj. ĐIỆN Hiệu ứng, cảm ứng, điện cảm. 2. n. m. ĐIỆN Phần ứng, bộ ứng. L’induit d’un alternateur est fixe; celui d’une génératrice de courant continu est mobile: Phần ứng của máy phát diện xoay chiều thì bất dộng; còn phần ứng của máy phát diện một chiều thì dộng.