TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

infinie

infini

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

infinie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Dieu est infini

Thuọng dế là vô cùng vô tận.

Espace, durée infinis

Vũ trụ, thòi hạn không cùng.

L’ensemble des nombres entiers est infini

Tâp hop các số nguyên là vô tăn.

Tenter d’imaginer l’infini

Thử hình dung sự vô cùng vô tận. 2. Có về

L’infini de la steppe

Cái vô tận của thảo nguyên.

Multiplier à l’infini

Nhân với vô cục.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

infini,infinie

infini, ie [efini] adj. và n. I. adj. 1. Vô tận, vô cùng. Dieu est infini: Thuọng dế là vô cùng vô tận. -Vô tận, vô hạn, không cùng. Espace, durée infinis: Vũ trụ, thòi hạn không cùng. > TOÁN Vô tận, vô hạn, vô cực. L’ensemble des nombres entiers est infini: Tâp hop các số nguyên là vô tăn. 2. Vô vàn, không kể xiết, phi thường, vô cùng lớn, cực kỳ, muôn vàn. Infinie variété d’objets: Vô vàn thứ dồ vật. La distance infinie des astres: Khoảng cách vô cùng lớn giữa các thiên thể. Une voix d’une infinie douceur: Một giong nói muôn vàn êm ái. Đồng extrême. II. n. m. 1. Cái vô cùng, vô tận. Tenter d’imaginer l’infini: Thử hình dung sự vô cùng vô tận. 2. Có về như bất tận. L’infini de la steppe: Cái vô tận của thảo nguyên. loc. adv. A l’infini: Mãi mãi, vô tận, vô cùng, vô cực. Multiplier à l’infini: Nhân với vô cục.