infini,infinie
infini, ie [efini] adj. và n. I. adj. 1. Vô tận, vô cùng. Dieu est infini: Thuọng dế là vô cùng vô tận. -Vô tận, vô hạn, không cùng. Espace, durée infinis: Vũ trụ, thòi hạn không cùng. > TOÁN Vô tận, vô hạn, vô cực. L’ensemble des nombres entiers est infini: Tâp hop các số nguyên là vô tăn. 2. Vô vàn, không kể xiết, phi thường, vô cùng lớn, cực kỳ, muôn vàn. Infinie variété d’objets: Vô vàn thứ dồ vật. La distance infinie des astres: Khoảng cách vô cùng lớn giữa các thiên thể. Une voix d’une infinie douceur: Một giong nói muôn vàn êm ái. Đồng extrême. II. n. m. 1. Cái vô cùng, vô tận. Tenter d’imaginer l’infini: Thử hình dung sự vô cùng vô tận. 2. Có về như bất tận. L’infini de la steppe: Cái vô tận của thảo nguyên. loc. adv. A l’infini: Mãi mãi, vô tận, vô cùng, vô cực. Multiplier à l’infini: Nhân với vô cục.