Việt
vô tận
liên tục
vô hạn
mênh mông
vô cùng
không bò bến.
không ngừng
không dứt
vô biên
không bờ bến
Anh
endless
continuous
Đức
endlos
unendlich
Unendlichkeit
Pháp
continu
infini
Angenommen, die Zeit ist ein Kreis, in sich gekrümmt. Die Welt wiederholt sich, exakt, endlos.
Giả sử thời gian là một đường tròn, tự xoay trong trên chính nó, thì thế giới sẽ lặp lại y hệt như trước và lặp lại không ngừng.
Man unterscheidet zwischen Langfaser- und Endlos-Vlies.
Người ta phân biệt giữa vải không dệt với sợi cắt đoạn và vải không dệt với sợi dài vô tận.
Auf Bandanlagen fertigt man endlos und schneidet anschließend auf die gewünschte Längen ab.
Các thiết bị băng chuyền tạo ra sản phẩm dài vô tận và được gia công tiếp thành các tấm cách âm.
Am Ende der Maschine wird das Fell endlos in Schlaufen, d. h.nach dem Wig-Wag-System abgelegt.
Tại vị trí cuối cùng của máy,dải cao su được xếp liên tục kiểu chữ chi chồnglên nhau, nghĩa là theo kiểu dích dắc.
Gelege sind nichtgewebte textile Flächengebilde, deren Fasern endlos und parallel nebeneinander abgelegt sind, und die durch einen Nähfaden in ihrer Lage festgehalten werden (Bild 1).
Với các sợi dài liên tục được đặt song song cạnh nhau và được khâu dính nhau bằng chỉ để giữ chặt vị trí, vải lót thô không thuộc loại hàng dệt (Hình 1).
endlos,unendlich,Unendlichkeit
endlos, unendlich, Unendlichkeit
endlos /(Adj.)/
liên tục; không ngừng; không dứt (ohne Ende, fortlaufend);
vô hạn; vô tận; vô biên; mênh mông; không bờ bến;
endlos /a/
vô hạn, mênh mông, không bò bến.
endlos /adj/GIẤY, KT_DỆT/
[EN] endless
[VI] vô cùng, vô tận, liên tục
endlos /INDUSTRY-METAL/
[DE] endlos
[EN] continuous; endless
[FR] continu