initié,initiée
initié, ée [inisje] adj. và n. 1. adj. Nguòi đã thụ pháp, nguôi nắm đưọc bí quyết. t> Subst. Un(e) initié(e): Một kê am tường bi quyết, một ngưòi đã nhập môn. 2. n. Nguòi am tuòng, thông tỏ bí quyết. Seuls les initiés ont compris l’allusion: Chỉ những ai am tường mói hiểu rôt lòi bóng gió.