insectivore
insectivore [ẼsektivoR] adj. và n. m. ĐỘNG (Sống bằng cách) ăn sâu bọ, côn trùng. > N. m. pl. Bộ ăn sâu bọ: Les insectivores, apparus au Crétacé, constituent la souche des primates: Bộ ăn sâu bọ, xuất hiện vào kỷ Creta, là nguồn gốc của bộ linh chưởng. Les musaraignes, les taupes, les hérissons sont des insectivores: Chuôt chù, chuột chũi, nhím là những loài ăn sáu bọ.