insouciant,insouciante
insouciant, ante [êsusjô, St] adj. và n. Vô tư lự. Jeunesse insouciante: Tuổi trê vô tư. > Subst. Ce sont de joyeux insouciants: Họ là những kẻ vô tư thoải mái. t> Insouciant de: Không cần biết đến, lo nghĩ đến. Insouciant du lendemain: Không lo nghĩ đến ngày mai.