Việt
biểu cảm
phi nguyên thuỷ
có hiệu qủa
có hiệu lực
hữu hiệu
công hiệu
hiệu dụng
hiệu nghiệm
có súc diễn cảm
oai phong
oai vệ
oai nghiêm
lẫm liệt
đưòng bệ.
gây ấn tượng mạnh
làm xúc động
có sức diễn cảm
Anh
impremitive
Đức
eindrucksvoll
Pháp
insouciant
Vor allem wasserlösliche Vitamine der B-Gruppe werden biotechnisch hergestellt, wobei das Beispiel der Vitamin B2-Produktion eindrucksvoll die ökonomischen und ökologischen Vorteile biotechnischer Verfahren zeigt (Seite 78).
Đặc biệt là vitamin tan trong nước thuộc nhóm B được sản xuất bằng kỹ thuật sinh học. Một thí dụ về sản xuất vitamin B2 cho thấy ưu điểm của biện pháp kỹ thuật sinh học về kinh tế và môi trường (trang 78).
eindrucksvoll /(Adj.)/
gây ấn tượng mạnh; làm xúc động; có sức diễn cảm; biểu cảm;
eindrucksvoll /a/
1. có hiệu qủa, có hiệu lực, hữu hiệu, công hiệu, hiệu dụng, hiệu nghiệm, có súc diễn cảm, biểu cảm; ein - uolles Beispiel thí dụ rõ ràng, tấm gương sáng ngôi; 2. oai phong, oai vệ, oai nghiêm, lẫm liệt, đưòng bệ.
[DE] eindrucksvoll
[VI] phi nguyên thuỷ
[FR] insouciant