TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

intéresser

interessieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

intéresser

intéresser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ce sujet m’intéresse

Đề tài này rất hào hứng vói tối.

Ses malheurs n’intéressent personne

Nỗi khổ của nó không làm ai dông tâm.

Loi qui intéresse les propriétaires

Điều luật liên quan tói các chủ dất.

Etre intéressé dans une affaire

Có tham gia vào mót vụ kinh doanh.

S’intéresser aux arts

Quan tâm dến nghệ thuật.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

intéresser

intéresser

interessieren

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

intéresser

intéresser [ẼteRese] I. V. tr. [1] 1. Gây chú ý, gây hào hứng: Ce sujet m’intéresse: Đề tài này rất hào hứng vói tối. 2. Làm động tâm, gây sự thông cảm. Ses malheurs n’intéressent personne: Nỗi khổ của nó không làm ai dông tâm. 3. Quan hệ tói, liên quan tói. Loi qui intéresse les propriétaires: Điều luật liên quan tói các chủ dất. 4. Tham gia chia lăi, đem lại mối lọi cho. Etre intéressé dans une affaire: Có tham gia vào mót vụ kinh doanh. II. V. pron. Quan tâm đến, lưu ý tói. S’intéresser aux arts: Quan tâm dến nghệ thuật.