TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

intérieure

intérieur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

intérieure

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vie intérieure

Dời sống nội tâm.

L’intérieur d’une voiture

Bên trong xe hoi.

Ministère de ITntérieur

Bộ Nội vụ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

intérieur,intérieure

intérieur, eure [ËteRjoeR] adj. và n. m. I. adj. 1. Phía trong, trong, nội. Mur intérieur: Tường trong. La politique intérieure d’un Etat: Nội chính của một nuóc. 2. Bóng Nội tâm, bên trong, trong long. Vie intérieure: Dời sống nội tâm. II. n. m. 1. Bên trong. L’intérieur d’une voiture: Bên trong xe hoi. Nội thất, noi ở. Un intérieur accueillant: Một nội thất hấp dẫn. Femme d’intérieur: Nguòi đàn bà nội trợ, nội tuóng. 3. Nội vụ. Ministère de ITntérieur: Bộ Nội vụ. 4. loc. adv. À l’intérieur: Trong nhà. > Loc. prép. A l’intérieur de: Bên trong, phần trong của.