intérieur,intérieure
intérieur, eure [ËteRjoeR] adj. và n. m. I. adj. 1. Phía trong, trong, nội. Mur intérieur: Tường trong. La politique intérieure d’un Etat: Nội chính của một nuóc. 2. Bóng Nội tâm, bên trong, trong long. Vie intérieure: Dời sống nội tâm. II. n. m. 1. Bên trong. L’intérieur d’une voiture: Bên trong xe hoi. Nội thất, noi ở. Un intérieur accueillant: Một nội thất hấp dẫn. Femme d’intérieur: Nguòi đàn bà nội trợ, nội tuóng. 3. Nội vụ. Ministère de ITntérieur: Bộ Nội vụ. 4. loc. adv. À l’intérieur: Trong nhà. > Loc. prép. A l’intérieur de: Bên trong, phần trong của.