Pháp
invariant
invariante
Un invariant
Một đai lượng bất biến.
invariant,invariante
invariant, iante [ÊvaRjâ, jõtj adj. và n. m. 1. HÌNH Bất biến. 2. VLÝHTNHÂN Đại luọng không đổi, định luật bất biến. > Subst. Un invariant: Một đai lượng bất biến.