jambe
jambe [jSb] n. f. I. 1. GPHẪU Chân, cẳng. 2. Thdụng Chân cang. Les jambes puissantes d’un athl' ete: Chân cang mạnh mẽ của một lực sĩ. > Loc. Thân Jouer des jambes, prendre ses jambes à son cou: vắt chăn lèn cổ mà chạy; chạy một mạch; chạy trốn. Courir, aller à toutes jambes: Chạy ba chăn bốn cang. - Traîner la jambe: Lê buóc, lê chân. -La nouvelle lui a coupé bras et jambes: Tin dó làm hắn sững sờ, thất vọng. Le vin m’avait coupé les jambes: Rượu làm tôi bủn rủn chân tay. > Bóng và Thân Tenir la jambe à qqn: Giữ chân ai. -Faire des ronds de jambes: Khúm núm, ôm chân ai. Faire qqch par- dessous (hay par-dessus) la jambe: Làm diều gì quá khinh thị (quá trớn). > MÍa Thân Cela lui fait une belle jambe: Nó chang dưọc lọi lộc gì. 3. Par anal. Jambe de bois: Chân gỗ. -Jambe artificielle, articulée: Chân giả, có khôp. 4. Chân sau ngựa. II. Par anal. Chân chống chéo; thanh chéo. -Jambes d’un com - pas. Càng của cái com pa. > XDỊTNG Jambe de force: Cột đỡ chịu lục. > HKHÔNG Jambe de train d’atterissage: Càng bánh xe hạ cánh.