TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

jargon

jargon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

jargoon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

jargon

Jargon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

jargon

jargon

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

jargon de Ceylan

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le jargon des philosophes, des médecins

Các từ chuyên môn của nhà triết học, của các thày thuốc.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

jargon,jargon de Ceylan /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Jargon

[EN] jargon; jargoon

[FR] jargon; jargon de Ceylan

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

jargon

jargon DjaRgô] n. m. 1. Ngôn ngữ khó hiểu. > Spécial. Danh tù nghề nghiệp, danh từ chuyên môn: Le jargon des philosophes, des médecins: Các từ chuyên môn của nhà triết học, của các thày thuốc. 2. Biệt ngữ; ẩn ngữ, tiếng lóng: Le jargon des coquillards: Tiếng lóng của giói cái bang (ăn mày). Le loucherbem, jargon des bouchers: Tiếng lóng của dân hàng thịt.

jargon

jargon [3aRgõ] n. m. 1. Ngọc giống hoàng bảo thạch, kiểu cuông vàng. 2. Khoáng Ziricôn vàng.