jargon
jargon DjaRgô] n. m. 1. Ngôn ngữ khó hiểu. > Spécial. Danh tù nghề nghiệp, danh từ chuyên môn: Le jargon des philosophes, des médecins: Các từ chuyên môn của nhà triết học, của các thày thuốc. 2. Biệt ngữ; ẩn ngữ, tiếng lóng: Le jargon des coquillards: Tiếng lóng của giói cái bang (ăn mày). Le loucherbem, jargon des bouchers: Tiếng lóng của dân hàng thịt.
jargon
jargon [3aRgõ] n. m. 1. Ngọc giống hoàng bảo thạch, kiểu cuông vàng. 2. Khoáng Ziricôn vàng.