TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

juste

richtig

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

juste

juste

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un homme juste

Ngưòi công bằng, chính trực.

Les justes et les pécheurs

Những người ngay thắng và những kẻ tội lỗi.

Décision juste

Quyết dinh dũng dắn.

Pantalons, chaussures trop justes

Quần, giầy quá chật.

Huit jours pour faire cela, c’est juste

Có tám ngày dể làm cái này thì mới tạm đủ.

C’est juste ce qu’il nous faut

Đúng cái mà chúng ta cần.

Combien étiez-vous, au juste?

Chính xác các anh bao nhiêu người?

Calculer les prix au plus juste

Tính toán giá cả một cách chính xác nhất.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

juste

juste

richtig

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

juste

juste [3yst] adj. và adv. A. adj. I. 1. Công bằng, chính trực, ngay thẳng, thẳng thắn. Un homme juste: Ngưòi công bằng, chính trực. > Subst. Un' juste. Dormir du sommeil du juste: Ngủ thẳng một mạch. -TÔN Les justes et les pécheurs: Những người ngay thắng và những kẻ tội lỗi. 2. Đúng đắn, xác đáng, thích đấng, công minh. Décision juste: Quyết dinh dũng dắn. 3. Chính đáng, họp pháp: Une juste colère: Con giận chính đáng. Les justes revendications des travailleurs: Những yêu sách chính dáng của người lao dông. II. 1. Phù họp vói thục tế, đúng sự thật, đúng, chính xác. Avoir l’heure juste: Đúng giờ. Opération, raisonnement justes: Thao tác chính xác, lập luận dúng. -Ce que vous dites me paraît très juste: Tôi thấy những diều anh nói có vẻ đúng sự thật. Đồng pertinent, judicieux. C’est juste!: Đúng dấy, dũng rồi! C’est tout à fait juste!: Hoàn toàn chính xác! Đồng exact, vrai. 2. Sít, chật, bó sát. Pantalons, chaussures trop justes: Quần, giầy quá chật. > Eo hẹp, tạm đủ, hoi thiếu. Huit jours pour faire cela, c’est juste: Có tám ngày dể làm cái này thì mới tạm đủ. B. adv. 1. Đúng, chính xác, xác đắng. Viser, tirer juste: Ngắm chính xác, bắn chính xác. -Penser juste: Suy nghĩ dúng. 2. Đúng, chính xác. C’est juste ce qu’il nous faut: Đúng cái mà chúng ta cần. 3. Vùa vặn, vừa khéo. C’est tout juste si j’arrive à équilibrer mon budget: Nếu tôi cân bằng ngân sách của mình thì vừa khéo. -^Arriver juste: Đến dũng lúc. 4. Chỉ có: Il n’y avait presque personne, juste quelques habitués: Ớ dó hầu như không có ai, chì có vài ba khách quen. 5. loc. adv. Au juste: Đúng, chính xác. Combien étiez-vous, au juste?: Chính xác các anh bao nhiêu người? t> Au plus juste: Một cách chính xác nhất. Calculer les prix au plus juste: Tính toán giá cả một cách chính xác nhất. t> Comme de juste: Đúng, đúng theo lẽ.