juste
juste [3yst] adj. và adv. A. adj. I. 1. Công bằng, chính trực, ngay thẳng, thẳng thắn. Un homme juste: Ngưòi công bằng, chính trực. > Subst. Un' juste. Dormir du sommeil du juste: Ngủ thẳng một mạch. -TÔN Les justes et les pécheurs: Những người ngay thắng và những kẻ tội lỗi. 2. Đúng đắn, xác đáng, thích đấng, công minh. Décision juste: Quyết dinh dũng dắn. 3. Chính đáng, họp pháp: Une juste colère: Con giận chính đáng. Les justes revendications des travailleurs: Những yêu sách chính dáng của người lao dông. II. 1. Phù họp vói thục tế, đúng sự thật, đúng, chính xác. Avoir l’heure juste: Đúng giờ. Opération, raisonnement justes: Thao tác chính xác, lập luận dúng. -Ce que vous dites me paraît très juste: Tôi thấy những diều anh nói có vẻ đúng sự thật. Đồng pertinent, judicieux. C’est juste!: Đúng dấy, dũng rồi! C’est tout à fait juste!: Hoàn toàn chính xác! Đồng exact, vrai. 2. Sít, chật, bó sát. Pantalons, chaussures trop justes: Quần, giầy quá chật. > Eo hẹp, tạm đủ, hoi thiếu. Huit jours pour faire cela, c’est juste: Có tám ngày dể làm cái này thì mới tạm đủ. B. adv. 1. Đúng, chính xác, xác đắng. Viser, tirer juste: Ngắm chính xác, bắn chính xác. -Penser juste: Suy nghĩ dúng. 2. Đúng, chính xác. C’est juste ce qu’il nous faut: Đúng cái mà chúng ta cần. 3. Vùa vặn, vừa khéo. C’est tout juste si j’arrive à équilibrer mon budget: Nếu tôi cân bằng ngân sách của mình thì vừa khéo. -^Arriver juste: Đến dũng lúc. 4. Chỉ có: Il n’y avait presque personne, juste quelques habitués: Ớ dó hầu như không có ai, chì có vài ba khách quen. 5. loc. adv. Au juste: Đúng, chính xác. Combien étiez-vous, au juste?: Chính xác các anh bao nhiêu người? t> Au plus juste: Một cách chính xác nhất. Calculer les prix au plus juste: Tính toán giá cả một cách chính xác nhất. t> Comme de juste: Đúng, đúng theo lẽ.