TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

légion

legion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

légion

Legion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

légion

légion

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Tépoque de César, la légion, divisée en cohortes, manipules et centuries, comptait 6.000 hommes

Dưói thòi Xêda, nôt quân doàn bao gồm 6.000 nguôi, dưọc chìa thành các tiểu doàn, dại dội và các dội một trăm ngưòi. 2.

Il est fier d’exhiber sa Légion d’honneur

Ong ta tự hào phò ra chiếc huân chưong Bắc dẩu bội tinh cùa minh.

Par ext. On lui a accordé la Légion d’honneur

Nguôi ta dã dồng ý trao huân chuông Bắc dẩu bội tinh cho ông ấy.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

légion /SCIENCE/

[DE] Legion

[EN] legion

[FR] légion

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

légion

légion [lejjô] n. f. 1. COLA Quân đoàn. À Tépoque de César, la légion, divisée en cohortes, manipules et centuries, comptait 6.000 hommes: Dưói thòi Xêda, nôt quân doàn bao gồm 6.000 nguôi, dưọc chìa thành các tiểu doàn, dại dội và các dội một trăm ngưòi. 2. Bóng Đàn, lũ. Une légion de quémandeurs: Một lũ ăn xin. > Ils sont légion: Bọn họ rất dông. 3. QUÂN Đon vị quân đội tuong đuong cấp sư đoàn. > La Légion étrangère, hay, absol., la Légion: Đội quân lê dưong. S’engager dans la Légion: Gia nhập dội quân lê dương. > Par anal. Légion étrangère espa-gnole: Đội quân lê dương Tây Ban Nha. Légion d’honneur: Bắc đẩu bội tinh (huân chuông). > Par méton. Il est fier d’exhiber sa Légion d’honneur: Ong ta tự hào phò ra chiếc huân chưong Bắc dẩu bội tinh cùa minh. t> Par ext. On lui a accordé la Légion d’honneur: Nguôi ta dã dồng ý trao huân chuông Bắc dẩu bội tinh cho ông ấy.