légion
légion [lejjô] n. f. 1. COLA Quân đoàn. À Tépoque de César, la légion, divisée en cohortes, manipules et centuries, comptait 6.000 hommes: Dưói thòi Xêda, nôt quân doàn bao gồm 6.000 nguôi, dưọc chìa thành các tiểu doàn, dại dội và các dội một trăm ngưòi. 2. Bóng Đàn, lũ. Une légion de quémandeurs: Một lũ ăn xin. > Ils sont légion: Bọn họ rất dông. 3. QUÂN Đon vị quân đội tuong đuong cấp sư đoàn. > La Légion étrangère, hay, absol., la Légion: Đội quân lê dưong. S’engager dans la Légion: Gia nhập dội quân lê dương. > Par anal. Légion étrangère espa-gnole: Đội quân lê dương Tây Ban Nha. Légion d’honneur: Bắc đẩu bội tinh (huân chuông). > Par méton. Il est fier d’exhiber sa Légion d’honneur: Ong ta tự hào phò ra chiếc huân chưong Bắc dẩu bội tinh cùa minh. t> Par ext. On lui a accordé la Légion d’honneur: Nguôi ta dã dồng ý trao huân chuông Bắc dẩu bội tinh cho ông ấy.