TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

laine

wool

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

laine

Wolle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

laine

laine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mettre une laine

Mặc quần áo len.

Laine de verre

Tơ thủy tinh, sọi thủy tinh. Laine de laitier

minérale

Soi XI, sọi đá, soi khoáng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

laine /INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Wolle

[EN] wool

[FR] laine

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

laine

laine [len] n. f. 1. Lông len (cừu, dê...). Filer la laine: Kéo sọi len. Pelote de laine: Cuộn len. > Loc. Bóng Se laisser manger la laine sur le dos: Chịu để cho bị bóc lột. 2. Thân Quần áo len. Mettre une laine: Mặc quần áo len. 3. Sợi, tơ. Laine de verre: Tơ thủy tinh, sọi thủy tinh. Laine de laitier hay de roche hay minérale: Soi XI, sọi đá, soi khoáng. 4. THỰC Lông tơ (cây).