laisse
laisse [les] n. f. 1. Dây dắt (chó, súc vật nhỏ...). Chien qui tire sur sa laisse: Con chó kéo soi dây dắt. > Bóng Mener, tenir qqn en laisse: Dắt mũi ai, xò mũi ai. 2. VĂN Khổ thơ. Les laisses de la " Chanson de Roland" : Các khổ tho của " Bài ca hiệp sĩ Rôlăng" . HẠI Bãi triều, đường ngấn thủy triều. 4. SĂNDON Phân lọn lồi hoặc phân các loài thú rừng lông đen. Iaissé(e)-pour-compte hay laissé(e) pour compte [lesepuRkõt] adj. et n. 1. Không nhận (vì không đúng yêu cầu của khách hàng đặt). > N. m. Un, le laissé-pour-compte. PL Des laissés-pour-compte. 2. BỊ bỏ mặc (nguòi, vật), ngứbi chẳng ai ưa, vật chẳng ai thềm. On ne l’invitait pas à danser, elle était laissée pour compte: Nguài ta không mòi cô ấy nhẩy vì chang ai ưa cô ấy cả. > Subst. Un, une laissé(e)-pour-compte.