lampe
lampe [lôp] n. f. 1. Đền. Lampe à huile, à pétrole, à acétylène: Đèn đốt bằng dầu, bằng dầu hỏa, bằng dất đèn. -Lampe-tempête: Đền bão. 2. Lampe électrique, lampe de poche: Đèn diện, đèn pin. > Spécial. Lampe à incandescence: Đen nóng sáng. Lampe à luminescence hay à décharge: Đ' en phát quang, đèn phóng. Lampe à halogène: Đèn halogen. Lampe à fluorescence: Đèn huỳnh quang. 3. Lampe à aịcool: D' en cồn. Lampe à souder: D' en xi. 4. Ong, bóng (điện). 5. Dgian S’en mettre plein la lampe: Nhậu nhẹt no nê.