large
large [laRj] adj., n. m. và adv. I. adj. 1. Rộng. Couloir large: Hành lang rộng. Trái étroit. 2. Ce chandail est trop large: Chiếc áo dan này hoi rộng. 3. Large de: (có bề) rộng là, (có bề) ngang là. Route large de dix mètres: Đường rộng mười mét. 4. Bóng Rộng rãi, rộng lón. De larges possibilités: Những khả năng rộng lớn. Avoir des vues larges: Có cái nhìn rộng rãi. Trái restreint, borné. 5. Bóng Rộng rãi, hào phóng. Le patron n’est pas large: Õng chủ không rộng rãi. > Une existence large: Cuộc sống sung túc, không thiếu tiền. 6. Bóng Rộng rãi, bao dung, hiểu người. Un esprit large: Đầu óc bao dung. Par ext. Avoir les idées larges: Có những ý kiến bao dung. > Khinh Une conscience large: Sự không có lương tàm lắm. II. n. m. 1. Bề rộng, bề ngang. Cette table a 90 cm de large: Chiếc bàn này bề ngang 90 cm. > En long et en large: Theo mọi hướng, khắp mọi bề. và Bóng, Thân cả về toàn cục lẫn chi tiết. 2. Le large: Biển khoi. > Prendre le large: Ra khơi, di xa bờ. và Bóng, Thân Ra đi. > Au large de: Ngoài khoi. L’île de Groix se trouve au large de Lorient: Đảo Groa nằm ở ngoài khoi Loriăng. 3. loc. adv. Au large: Rộng rãi. Être logé au large: Ớ rộng rãi. > Bóng Etre au large: sống sung túc, phong lưu. > Au large!: Hãy chuồn đi! in. adv. 1. Không bị bó. Ces mocassins chaussent large: Những chiếc giày da này di không bị bó. Rộng rãi, nhìn xa trông rộng. Voir large: Nhìn xa trông rộng. 3. Bóng, Thân II n’en mène pas large: Nó đang bí lắm, nó đang trong cảnh ngặt nghềo.