TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

large

broad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

open sea

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

large

breit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

hohe See

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

offenes Meer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

weit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

large

large

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

haute mer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Couloir large

Hành lang rộng.

Ce chandail est trop large

Chiếc áo dan này hoi rộng.

Route large de dix mètres

Đường rộng mười mét.

Une conscience large

Sự không có lương tàm lắm.

> Prendre le large

Ra khơi, di xa bờ.

L’île de Groix se trouve au large de Lorient

Đảo Groa nằm ở ngoài khoi Loriăng.

Être logé au large

Ớ rộng rãi. >

Ces mocassins chaussent large

Những chiếc giày da này di không bị bó.

Voir large

Nhìn xa trông rộng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

large

large

breit, weit

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

large /SCIENCE/

[DE] breit

[EN] broad

[FR] large

haute mer,large /ENVIR/

[DE] hohe See; offenes Meer

[EN] open sea

[FR] haute mer; large

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

large

large [laRj] adj., n. m. và adv. I. adj. 1. Rộng. Couloir large: Hành lang rộng. Trái étroit. 2. Ce chandail est trop large: Chiếc áo dan này hoi rộng. 3. Large de: (có bề) rộng là, (có bề) ngang là. Route large de dix mètres: Đường rộng mười mét. 4. Bóng Rộng rãi, rộng lón. De larges possibilités: Những khả năng rộng lớn. Avoir des vues larges: Có cái nhìn rộng rãi. Trái restreint, borné. 5. Bóng Rộng rãi, hào phóng. Le patron n’est pas large: Õng chủ không rộng rãi. > Une existence large: Cuộc sống sung túc, không thiếu tiền. 6. Bóng Rộng rãi, bao dung, hiểu người. Un esprit large: Đầu óc bao dung. Par ext. Avoir les idées larges: Có những ý kiến bao dung. > Khinh Une conscience large: Sự không có lương tàm lắm. II. n. m. 1. Bề rộng, bề ngang. Cette table a 90 cm de large: Chiếc bàn này bề ngang 90 cm. > En long et en large: Theo mọi hướng, khắp mọi bề. và Bóng, Thân cả về toàn cục lẫn chi tiết. 2. Le large: Biển khoi. > Prendre le large: Ra khơi, di xa bờ. và Bóng, Thân Ra đi. > Au large de: Ngoài khoi. L’île de Groix se trouve au large de Lorient: Đảo Groa nằm ở ngoài khoi Loriăng. 3. loc. adv. Au large: Rộng rãi. Être logé au large: Ớ rộng rãi. > Bóng Etre au large: sống sung túc, phong lưu. > Au large!: Hãy chuồn đi! in. adv. 1. Không bị bó. Ces mocassins chaussent large: Những chiếc giày da này di không bị bó. Rộng rãi, nhìn xa trông rộng. Voir large: Nhìn xa trông rộng. 3. Bóng, Thân II n’en mène pas large: Nó đang bí lắm, nó đang trong cảnh ngặt nghềo.