larvé,larvée
larvé, ée [laRve] adj. Ân, tiềm tàng, âm ỉ, không tuyên bố thắng thừng. Une guerre civile larvée: Cuộc nội chiến âm ỉ. laryng(o)- Từ tố có nghĩa là " cổ" , " họng" , laryngal, ale, aux [laRẼgal, o] adj. và n. f. ÂM (Thuộc) thanh quản. Une consonne laryngale hay, n. f., une laryngale: Phụ âm thanh quản.