TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

latence

ẨN TÀNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

latence

latency

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

network latency

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

latence

Verzögerung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

latence

latence

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

latence du réseau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

latence,latence du réseau /IT-TECH/

[DE] Verzögerung

[EN] latency; network latency

[FR] latence; latence du réseau

Từ Điển Tâm Lý

Latence

[VI] ẨN TÀNG

[FR] Latence

[EN]

[VI] Sau 6 tuổi, về tình cảm những mối xung đột căng thẳng thời 3-6 tuổi giảm nhẹ, trẻ em tỏ ra bình tĩnh, thích nghi dễ dàng hơn với xã hội chung quanh. Những tình cảm sôi sục thời trước đó hình như ẩn náu, dìm xuống cho đến tuổi dậy thì ( 12-13) mới sôi động trở lại. Đây là tuổi trẻ bắt đầu đi học phổ thông, chấp nhận được kỷ luật trật tự, chịu buộc mình tuân theo những qui tắc chung. Phân tâm học gọi giai đoạn này là thời ẩn tàng (période de latence). Trong cơ cấu và cơ chế tâm lý có những biến đổi quan trọng. Từ tư duy giác động, dính với sự vật cụ thể bước sang tư duy thao tác (opératoire) cụ thể, để sau 11-12 tuổi sang tư duy thao tác lôgic (x.Thao tác- tư duy thao tác). Nhờ vậy bắt đầu học được kiến thức. Về cảm xúc thoát dần nguyên tắc tìm khoái cảm, nhìn nhận rõ hơn yêu sách của thực tế, biết tự kiểm chế, cho nên giao tiếp với bè bạn cũng dễ hơn, giảm tính duy kỷ, mình chỉ biết lấy mình, mà biết có người có ta. Đối với phân tâm học, điểm chủ yếu là giải tỏa mặc cảm Ơđip, không còn bám chặt mẹ với mối ghen tuông, nếu là con trai, bám lấy bố nếu là con gái, chuyển sang cơ chế tự đồng nhất với bố, phía con trai, với mẹ, phía con gái, để rồi sau tuổi dậy thì, thì tình yêu sẽ gắn với một đối thủ khác giới, ngoài gia đình. Đây là thời thuận lợi nhất cho việc học tập.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

latence

latence [latũs] n. f. Sự tiềm tàng, sự tiềm ẩn, ngầm, kín, ẩn. > SINH, TÂM Thồi gian phản úng. > PHTÂM Période de latence' . Giai đoạn tiềm ẩn.