TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

lectrice

reading head

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

scanner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

lectrice

Lesegerät

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

lectrice

lectrice

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lecteur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le lecteur du roi

Thị dộc, người dọc cho vua nghe.

Lecteur de cassettes

Đầu từ cua cátxét.

Lecteur de cartes

Hệ thống giầi mã thòng tin các thẻ dục lồ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lecteur,lectrice

lecteur, lectrice [lektœR, tRis] n. I. 1. Nguôi đọc (để cho nhiều nguòi nghe). Le lecteur du roi: Thị dộc, người dọc cho vua nghe. 2. Phụ giảng ngoại ngữ. 3. Bạn đọc, độc giả. Avis au lecteur: Tiểu dẫn dầu sách, cùng bạn dọc. Les lecteurs d’un journal: Dộc giả của một tờ báo. 4. Nguòi đọc bản thảo. II n. m. 1. KỸ Đầu từ. Lecteur de cassettes: Đầu từ cua cátxét. Đồng tête de lecture. 2. TIN Hệ thống giải mã thông tin. Lecteur de cartes: Hệ thống giầi mã thòng tin các thẻ dục lồ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lectrice /IT-TECH/

[DE] Lesegerät

[EN] reading head; scanner

[FR] lectrice