lecteur,lectrice
lecteur, lectrice [lektœR, tRis] n. I. 1. Nguôi đọc (để cho nhiều nguòi nghe). Le lecteur du roi: Thị dộc, người dọc cho vua nghe. 2. Phụ giảng ngoại ngữ. 3. Bạn đọc, độc giả. Avis au lecteur: Tiểu dẫn dầu sách, cùng bạn dọc. Les lecteurs d’un journal: Dộc giả của một tờ báo. 4. Nguòi đọc bản thảo. II n. m. 1. KỸ Đầu từ. Lecteur de cassettes: Đầu từ cua cátxét. Đồng tête de lecture. 2. TIN Hệ thống giải mã thông tin. Lecteur de cartes: Hệ thống giầi mã thòng tin các thẻ dục lồ.