TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

libre

free

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

idle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

libre

frei

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

unabhängig

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

libre

libre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il est sorti libre du cabinet du juge d’instruction

Anh ta duọc tự do và ra khỏi phòng làm việc của viên dự thấm.

Dans l’Antiquité, la société se divisait en hommes libres et en esclaves

Ở thòi cổ dại, xã hội phân chia thành nguôi tự do và nguôi nô lệ.

Les hommes naissent et demeurent libres et égaux en droit

Con nguôi sinh ra vá lón lẽn dều có quyền tự do và bình dẳng. > Libre de

Il est libre d’agir à sa guise

Anh ta có quyền hành dộng theo ý mình. > Libre de

Le monde libre, les pays libres

Thế giói tự do, các nưóc tự do.

Refuser un emploi pour rester libre

Từ chối việc làm dể dưọc tự do.

Je suis libre à cinq heures

Tôi rảnh vào lúc 5 giò.

Etre libre avec qqn

Thoải mái dối vói ai.

Cheveux libres

Tóc không buộc, tóc xõa. > Laisser, donner libre cours

Donner libre cours à sa joie

Để mặc cho nó bộc lộ niềm vui. >

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

libre

libre

frei, unabhängig

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

libre /ENG-ELECTRICAL/

[DE] frei

[EN] free; idle

[FR] libre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

libre

libre [libR] adj. I. 1. Tự do, không bị giam giữ. Il est sorti libre du cabinet du juge d’instruction: Anh ta duọc tự do và ra khỏi phòng làm việc của viên dự thấm. 2. Tự do, không phải là nô lệ. Dans l’Antiquité, la société se divisait en hommes libres et en esclaves: Ở thòi cổ dại, xã hội phân chia thành nguôi tự do và nguôi nô lệ. 3. Có quyền tự do. Les hommes naissent et demeurent libres et égaux en droit: Con nguôi sinh ra vá lón lẽn dều có quyền tự do và bình dẳng. > Libre de + inf: Có quyền, có khả năng. Il est libre d’agir à sa guise: Anh ta có quyền hành dộng theo ý mình. > Libre de + subst.: Thoải mái, không ép buộc. Libre d’inquiétude: Thoải mái không phải lo lắng. Avoir l’esprit libre de soucis: Có dầu óc thoải mái không phải lo lắng gì. 4. Tự do, không bị nuớc ngoài chiếm đóng. > Spécial. Le monde libre, les pays libres: Thế giói tự do, các nưóc tự do. 5. Tự do, không bị kiểm soát. Libre entreprise: Tự do kinh doanh. Presse libre: Báo chí tự do. -Enseignement libre: Giáo dục tự do, giáo dục tư. 6. Tự do, không bị ràng buôc. Refuser un emploi pour rester libre: Từ chối việc làm dể dưọc tự do. -Spécial. Tự do, chưa chồng, chưa vợ, chưa yêu ai. > Rảnh, rảnh rỗi. Je suis libre à cinq heures: Tôi rảnh vào lúc 5 giò. 7. Thoải mái, giản dị và tự nhiên. Etre libre avec qqn: Thoải mái dối vói ai. 8. Tự do thoải mái, không câu nệ. Une conduite fort libre: Cách ứng xử hết sức tự do thoải mái. > Par ext. Des propos trop libres: Những lòi đề nghị hết sức sỗ sàng. Un refrain un peu libre: Đoạn diệp khúc hoi sống sưọng. II. 1. Bỏ không, trống, thông, rỗi, rảnh. Voie libre: Đường thông. Place libre: Chỗ trống. Appartement libre: Căn phòng bô không. > Temps libre: Thòi gian rỗi. 2. Không buộc, không giữ; để mặc. Cheveux libres: Tóc không buộc, tóc xõa. > Laisser, donner libre cours à: Để mặc cho bộc lộ. Donner libre cours à sa joie: Để mặc cho nó bộc lộ niềm vui. > THỰC Tự do, không dính với bộ phận bên cạnh. Etamines libres: Nhị tự do. > Chute libre: Roi tự do. 3. Tự do, không theo hình thức bắt buộc. Sujet libre: Chủ dề tự do. -Vers libres: Tho tự do. > THE Lutte libre: Vật tự do. -Figures libres: Môn thi tự do (thể dục, truọt băng nghệ thuật). 4. Entrée libre: Vào tự do, không mất tiền. libre arbitre. V. arbitre.