libre
libre [libR] adj. I. 1. Tự do, không bị giam giữ. Il est sorti libre du cabinet du juge d’instruction: Anh ta duọc tự do và ra khỏi phòng làm việc của viên dự thấm. 2. Tự do, không phải là nô lệ. Dans l’Antiquité, la société se divisait en hommes libres et en esclaves: Ở thòi cổ dại, xã hội phân chia thành nguôi tự do và nguôi nô lệ. 3. Có quyền tự do. Les hommes naissent et demeurent libres et égaux en droit: Con nguôi sinh ra vá lón lẽn dều có quyền tự do và bình dẳng. > Libre de + inf: Có quyền, có khả năng. Il est libre d’agir à sa guise: Anh ta có quyền hành dộng theo ý mình. > Libre de + subst.: Thoải mái, không ép buộc. Libre d’inquiétude: Thoải mái không phải lo lắng. Avoir l’esprit libre de soucis: Có dầu óc thoải mái không phải lo lắng gì. 4. Tự do, không bị nuớc ngoài chiếm đóng. > Spécial. Le monde libre, les pays libres: Thế giói tự do, các nưóc tự do. 5. Tự do, không bị kiểm soát. Libre entreprise: Tự do kinh doanh. Presse libre: Báo chí tự do. -Enseignement libre: Giáo dục tự do, giáo dục tư. 6. Tự do, không bị ràng buôc. Refuser un emploi pour rester libre: Từ chối việc làm dể dưọc tự do. -Spécial. Tự do, chưa chồng, chưa vợ, chưa yêu ai. > Rảnh, rảnh rỗi. Je suis libre à cinq heures: Tôi rảnh vào lúc 5 giò. 7. Thoải mái, giản dị và tự nhiên. Etre libre avec qqn: Thoải mái dối vói ai. 8. Tự do thoải mái, không câu nệ. Une conduite fort libre: Cách ứng xử hết sức tự do thoải mái. > Par ext. Des propos trop libres: Những lòi đề nghị hết sức sỗ sàng. Un refrain un peu libre: Đoạn diệp khúc hoi sống sưọng. II. 1. Bỏ không, trống, thông, rỗi, rảnh. Voie libre: Đường thông. Place libre: Chỗ trống. Appartement libre: Căn phòng bô không. > Temps libre: Thòi gian rỗi. 2. Không buộc, không giữ; để mặc. Cheveux libres: Tóc không buộc, tóc xõa. > Laisser, donner libre cours à: Để mặc cho bộc lộ. Donner libre cours à sa joie: Để mặc cho nó bộc lộ niềm vui. > THỰC Tự do, không dính với bộ phận bên cạnh. Etamines libres: Nhị tự do. > Chute libre: Roi tự do. 3. Tự do, không theo hình thức bắt buộc. Sujet libre: Chủ dề tự do. -Vers libres: Tho tự do. > THE Lutte libre: Vật tự do. -Figures libres: Môn thi tự do (thể dục, truọt băng nghệ thuật). 4. Entrée libre: Vào tự do, không mất tiền. libre arbitre. V. arbitre.